Bảng dụng thần

Ví dụ: Giờ Tuất, 2/2/1993, Bát Tự: Năm Nhâm Thân , Tháng Quý Sửu , Ngày Giáp Dần , Giờ Giáp Tuất Can ngày: Giáp, sinh tháng Sửu tháng 12 >> Dụng thần: Canh, Đinh, Bính >> hành Hỏa và Kim thủy thổ kim mộc hỏa 26.8 24.4 14.8 27.7 6.5 Dùng hỏa điều hậu ---- Trụ năm Nhâm Thân bị năm Mậu Dần thiên khắc địa xung. Trụ tháng Quý Sửu bị năm Kỷ Mùi thiên khắc địa xung. Trụ ngày Giáp Dần bị năm Canh Thân thiên khắc địa xung. Trụ giờ Giáp Tuất bị năm Canh Thìn thiên khắc địa xung. Nhật Nguyên sợ nhất Thiên khắc Địa Xung và Thiên xung (đi khắc) Địa Xung (VD Nhâm Thân thì Bính Dần ) Dựa theo yếu tố dụng thần để xem có giảm hay tăng tác hại, ví dụ năm Mậu Dần, ta cần Thổ (Mậu) và Mộc (Dần) thì thiên khắc địa xung đỡ xấu). --- Gặp năm Thiên sinh (hợp), Địa sinh (hợp) thì rất tốt. + Địa: Thân >> Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Thân, Dậu + Thiên: Nhâm Dương Thủy >> Canh,...